样 句 Mẫu câu
Đến với Trung tâm tiếng trung bạn sẽ làm chủ tiếng trung trong thời gian ngắn.



>>> Bạn quan tâm: khóa học tiếng trung giao tiếp

你贵姓?Nǐ guìxìng?
Anh họ gì?
我姓阮。Wǒ xìng ruǎn.
Tôi họ Nguyễn.
你叫什么名字?Nǐ jiào shénme míngzì?
Anh tên là gì?
我叫阮明辉。Wǒ jiào ruǎnmínghuī.
Tôi tên là Nguyễn Minh Huy.
你姓什么?Nǐ xìng shénme?
Anh họ gì?
我姓陈。Wǒ xìng chén.
Tôi họ Trần.
我先自我介绍一下,我叫陈光。Wǒ xiān zìwǒ jièshào yīxià, wǒ jiào chén guāng.
Tôi xin tự giới thiệu, tôi là Trần Quang.
很高兴认识你。Hěn gāoxìng rènshí nǐ.
Rất vui mừng được quen biết anh.
请问,你贵姓?Qǐngwèn, nǐ guìxìng?
Cho biết quý danh của ông?
我姓王,你呢?Wǒ xìng wáng, nǐ ne?
Tôi họ Vương, còn anh.
我姓杜。Wǒ xìng dù.
Tôi họ Đỗ.
你是王老师的女儿吗?Nǐ shì wáng lǎoshī de nǚ’ér ma?
Cô là con gái của cô giáo Vương à?
是的,我妈妈是王老师。Shì de, wǒ māmā shì wáng lǎoshī.
Đúng vậy, mẹ tôi là cô giáo Vương.
我是越南人,你呢?Wǒ shì yuènán rén, nǐ ne?
Tôi là người Việt Nam, còn anh?
我是中国人。Wǒ shì zhōngguó rén.
Tôi là người Trung Quốc.
对不起,看你很面熟。Duìbùqǐ, kàn nǐ hěn miànshú.
Xin lỗi, trông chị rất quen.
是吗?Shì ma?
Thật à?
我们好像在哪里见过面了?Wǒmen hǎoxiàng zài nǎlǐ jiànguò miànle?
Hình như chúng ta đã gặp nhau ở đâu rồi?
我也是。Wǒ yěshì.
Tôi cũng thế.
我是大卫。Wǒ shì dà wèi.
Tôi là Đại Vệ.
您好,让我来介绍一下,我是杜南。N n hǎo, ràng wǒ lái jièshào yīxià, wǒ shì dù nán.
Chào ông, tôi xin tự giới thiệu, tôi là Đỗ Nam.
您好,我叫阮明,认识您我很高兴。N n hǎo, wǒ jiào ruǎn míng, rènshí nín wǒ hěn gāoxìng.
Chào ông, tôi là Nguyễn Minh, rất vui khi được quen biết ông.
很荣幸认识你。Hěn róngxìng rènshí nǐ.
Rất hân hạnh được làm quen với anh.
这是我的名片。Zhè shì wǒ de míngpiàn.
Đây là danh thiếp của tôi.
我姓王。Wǒ xìng wáng.
Tôi họ Vương.

Học tiếng Trung ở đâu
sẽ chẳng làm khó bạn nữa khi đến với trung tâm tiếng trung Ánh Dương.

>>> Xem thêm: http://tiengtrunganhduong.com/HOC-TIENG-TRUNG-CHU-DE-VI-TRI.htm