Giúp bạn có thể sử dụng tốt mạo từ trong văn nói cũng như trong văn viết mà Ánh Dương - địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội cung cấp cho bạn dưới đây.



>> Tham khảo: day tieng trung cap toc

这儿/这里,那儿/那里zhè’er/zhèlǐ, nà’er/nàlǐ
ở đây, ở đó
某处mǒu chù
Nơi nào đó
到处dàochù
Khắp nơi
遥远/附近yáoyuǎn/fùjìn
Xa/ gần
一直往前走yīzhí wǎng qián zǒu
Đi thẳng về phía trước
经过/由jīngguò/yóu
Ngang qua
对面duìmiàn
Đối diện
挨着/(在) 旁边āizhe/(zài) pángbiān
Bên cạnh
在右边/在左边zài yòubiān/zài zuǒbiān
Bên phải/ bên trái
靠右边/靠左边kào yòubiān/kào zuǒbiān
Gần bên phải/ gần bên trái
(在) 前面=>我在前面kào yòubiān/kào zuǒbiān
Phía trước … Tôi ở phía trước
向前xiàng qián
Đi về phía trước

>>> Xem chi tiết: Trung tâm tiếng trung

向下xiàng xià
Đi xuống
里边lǐbian
Bên trong
(在)北边=> 我在北边(zài) běibian => wǒzàiběibian
Ở phía bắc => Tôi ở phía Bắc
(从)西边(cóng) xībian
Từ phía Tây
(从)东边 =>从东边来(cóng) dōngbian => cóngdōngbianlái
Từ phía đông => đến từ phía đông
靠近kàojìn
Gần
(在)中间(zài) zhōngjiān
Ở giữa
外边wàibian
Bên ngoài
(在) 前面(zài) qiánmiàn
Ở phía trước