Nếu đang lo lắng về cân nặng và chiều cao của con mình, thì các mẹ hãy tìm hiểu xem bé cưng có đang phát triển đúng "chuẩn" không nhé!





1. Biểu đồ tăng trưởng cho bạn biết gì về bé?
Bằng cách so sánh chiều cao, cân nặng của con với chuẩn mực chung của các bé cùng tuổi và cùng giới tính, bạn có thể biết được bé cưng của mình có đang phát triển bình thường không. Tuy nhiên, bạn không nên quá “ám ảnh” với những số liệu trong biểu đồ. Mỗi đứa bé có một sự phát triển của riêng mình. Mọi chuyện vẫn ổn miễn là bé đang phát triển ổn định và tỷ lệ thuận theo thời gian.
2. Khi nào thì mới lo lắng?
Bạn nên chú ý khi trọng lượng và chiều cao của bé có sự thay đổi đáng kể. Chẳng hạn như đã mấy tháng rồi kể từ khi con bạn lên kg hoặc bé có vẻ nhẹ cân hơn rất nhiều so với những bạn khác cùng tuổi. Bạn cũng nên chú ý đến những nguyên nhân làm bé chậm tăng cân như bệnh tật hoặc do thói quen ăn uống của bé.

3. Bảng chiều cao và cân nặng của trẻ từ 0 - 2 tuổi (theo WHO)

* Mới sinh:







Bé trai


Bé gái




Cân nặng


3 – 3,6kg


2,9 – 3,5 kg




Chiều cao


48,5 – 51 cm


48 – 50 cm




* 3 tháng:







Bé trai


Bé gái




Cân nặng


5,8 – 6,8 kg


5,3 – 6,3 kg




Chiều cao


60 – 63 cm


58 – 61 cm




* 6 tháng:







Bé trai


Bé gái




Cân nặng


7,2 – 8,4 kg


6,6 – 7,8 kg




Chiều cao


66 – 69 cm


64 – 67 cm




* 9 tháng:







Bé trai


Bé gái




Cân nặng


8,1 – 9,4 kg


7,5 – 8,8 kg




Chiều cao


70 – 73 cm


68,6 – 71,8 cm




* 12 tháng:







Bé trai


Bé gái




Cân nặng


8,9 – 10,3 kg


8,1 – 9,6 kg




Chiều cao


74,1 – 77,47 cm


72,3 – 75,6 cm




* 18 tháng:







Bé trai


Bé gái




Chiều cao


10,1 – 11,7 kg


9,4 – 11 kg




Cân nặng


80,5 – 84,1 cm


78,8 – 82,5 cm




* 24 tháng:







Bé trai


Bé gái




Cân nặng


11 – 13 kg


10,5 – 12,4 kg




Chiều cao


85,9 – 90 cm


84,3 – 88,7 cm




4. Chiều cao cân nặng của trẻ từ 2 - 6 tuổi (theo CDC)




Tuổi


Cân nặng


Chiều cao




27 tháng


10,8 – 14 kg (trai)
11,6 – 13,5 kg (gái)


86,6 – 91,7 cm (trai)
85,6 – 90,4 cm (gái)




30 tháng


12,5 – 14,5 kg (trai)
12 – 14 kg (gái)


90 – 94 cm (trai)
87,8 – 93 cm (gái)




33 tháng


12,9 – 15 kg (trai)
12,4 – 14,5 kg (gái)


91 – 96 cm (trai)
90 – 95 cm (gái)




36 tháng


13 – 15,4 kg(trai)
12,8 – 14,8 kg (gái)


92 – 98 cm (trai)
91 – 96,7 cm (gái)




4 tuổi


15 – 17,6 kg (trai)
14,5 – 17,3 kg (gái)


99,5 – 105 cm (trai)
98 – 104 m (gái)




5 tuổi


16,8 – 20 kg (trai)
16,3 – 19,8 kg (gái)


106 – 112 cm (trai)
105 – 111 cm (gái)




6 tuổi


18,9 – 22,7 kg (trai)
18,3 – 22,5 (gái)


112,2 – 119 cm (trai)
111,5 – 118,6 cm (gái)





Tổng hợp


Nguồn SKĐS




Theo bau.vn