Học cách tắm rửa: học kỳ.





Học những điều vô ích, làm phí phạm thời gian tiền của: học phí.

Học những điều bậy bạ, vô bổ: học bạ.

Học cách trò chuyện trong giao tiếp: học trò.

Học nếm thức ăn: học vị.

Học cách dậy đúng giờ, chống ngủ gục: học thức.

Học cách làm đồ giả: học giả.

Người già đi học: học cụ.

Học đang vô, tiếp thu tốt: vô học.

Học lâu dài: trường học.

Bỏ, không chịu học: bác học.

Nguồn SKĐS




Theo bau.vn