-
21 từ vựng tiếng hàn thông dụng trong đời sống
1 số từ vị căn bản dành cho Các bạn học tiếng hàn quốc , mê say và đam mê đất nước , con người, văn hóa xứ kim chi. trước hết hãy cùng nhau Phân tích về các từ vị dưới đây.
차 trà
치마 váy
고추 ớt
기차 Xe lửa
채소 Rau xanh
체하다 Rối loàn tiêu hóa
취하다 Say rượu
투수 bình rót (sữa, nước…)
태우다
파리 Con ruồi
포도 Trái nho
Hoc tieng han so cap là chương trình học tiếng hàn dành cho Anh chị mới bắt đầu học, trong công đoạn học tiếng hàn quốc Anh chị em sẽ được Phân tích về những chủ đề thông dụng trong đời sống hàng ngày càng cách thức cơ bản nhất, cũng như văn hóa, nét đặc biệt của con người và quốc gia nơi đây.
코 loại mũi
크다 to
키 Chiều cao, cao
키우다 Nâng lên, kéo lên
조카 Cháu (con của anh, chị, em)
토지 Đất, mặt đất
타자기 Máy đánh chữ
포수 Người bắt tóm
푸르다 Xanh
피리 ống dẫn, tẩu thuôc
Khóa học tiếng hàn tại trung tâm tiếng hàn sẽ đem đến cho Các bạn các bài học về hoc tieng han so cap đảm bảo cho Cả nhà học viên về lượng tri thức trên sách vở cũng như trên thực tiễn.
피부 Da giết
피해 Tổn hạo, thiệt hại.
대포 súng đại bác bỏ, pháo, pháo binh
하마 hà mã, lợn nước
허리 Chỗ thắt lưng, eo
호수 Hồ
후추 Hạt tiêu, hồ tiêu
오후 Buổi chiều
Trên đây là 1 số vốn từ vị mà khóa học tiếng hàn muốn dành tặng cho Anh chị học viên ham mê và đam mê học tiếng hàn quốc, hi vọng sẽ đem đến kết quả tốt cho Cả nhà. Chúc bạn thành công !
Quyền viết bài
- Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
- Bạn Không thể Gửi trả lời
- Bạn Không thể Gửi file đính kèm
- Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
-
Nội quy - Quy định