Buồn vui là cảm xúc của mỗi người trong cuộc sống, cảm xúc giúp con người liên kết lại với nhau hơn. Trung tâm học tiếng hàn-Hawaii Việt Nam xin chia sẻ đến các bạn một số từ vựng về cảm xúc vui mừng, vui vẻ trong cuộc sống.
1.기분이 좋다 : Vui vẻ
2.기뻐하다 ,기쁘다 : vui mừng
3.기쁨 : Sự vui mừng
4.인생의 기쁨 :niềm vui của cuộc đời.
5.미소 : Nụ cười
Học tiếng hàn cho người mới bắt đầu là học từ những kiến thức cơ bản, đơn giản nhất trong hệ thống bài học để có một nền tảng vững chắc khi bước qua học những bước cao hơn.
6.반가운 : sự vui mừng
7.반가운 소식 tin vui.
8.반갑게 웃다 :cười một cách vui mừng.
9.반갑다 : vui mừng
10.반기다: vui vẻ chào đón
tieng han co ban bạn sẽ được trải nghiệm qua các bài học thú vị về cuộc sống như nghề nghiệp, các quốc gia, đồ dùng và các hoạt động hàng ngày trong đời sống. sẽ khá thú vị nếu các bạn học tiếng hàn cho người mới bắt đầu học kết hợp trên lí thuyết , học trên phim ảnh, âm nhạc.
11.반색: vui mừng , phấn khởi
12.시원섭섭하다:vừa vui , vừa buồn
13.신바람: vui vẻ , thích thú
14.열광: cuồng nhiệt
15.열광하며 환호하다:hoan hô cuồng nhiệt
16.우러르다: trào lên
17.웃다: cười
18.웃음: nụ vười
19.유쾌심: thoải mái , sảng khoái
20.재미: thú vị
21.재미있다: có hay , có thú vịư
Trên đây là 21 từ vựng về cảm xúc vui vẻ trong cuộc sống mà trung tâm học tiếng hàn muốn chia sẻ cho các bạn, chúc các bạn học tieng han co ban thành công !!