Trung tâm học tiếng hàn gửi tới Cả nhà học viên danh sách từ vị tiếng hàn chủ đề thời tiết và một số kinh nghiệm học tiếng hàn đơn thuần mà hiệu quả. đầu tiên, hãy khởi đầu mang 5 từ vựng về thời tiết.
따뜻하다: ấm áp
덥다: hot
춥다: lạnh
시원하다: dễ chịu
서늘하다: mát mẻ
Điều cần lưu ý lúc Học tiếng hàn trung cấp hãy xác định múc tiêu trước khi học, học tập cần sở hữu kế hoạch cụ thể để thực hiện và tiêu chí để đạt được sau công đoạn học. khi đã rõ những điều trên thì trục đường học tiếng hàn của bạn sẽ ngắn lại toàn bộ ấy. Bạn có biết chủ đề thời tiết trong hoc tieng han co ban bao gồm những từ vựng nào? Hãy tham khảo các trong khoảng dưới đây nhé.
싸락눈: mưa đá
서리: băng giá
천동: sấm
번개: sét
홍수: lũ lụt
폭설: bão tuyết
습기: độ ẩm
장마철: mùa mưa dầm
우기: mùa mưa
건기: mùa nắng
nếu bạn đang theo Hoc tieng han co ban hãy tập mô tả mọi thứ bằng tiếng hàn, viết nhật kí mỗi ngày bằng tiếng hàn, cập nhật hiện trạng trên mạng thị trấn hội, tập nghĩ suy bằng tiếng hàn. Ghi lại lịch trình bảng biểu kế hoạch bằng tiếng hàn sau một thời gian bạn sẽ thấy trình độ tiếng hàn sơ cấp lên đên học tiếng hàn trung cấp và luyện thi TOPIK của bạn đạt thành công.
봄: mùa xuân
여 름: mùa hè
가을 : mùa thu
겨울: mùa đông
날씨: thời tiết
날씨가 나쁘다: thời tiết xấu
기후: khí hậu
Nguồn: trung tâm học tiếng hàn- Hawaii Việt Nam