Cách sở Hữu trong tiếng Đức

Con mèo của bạn gái tôi – die Katze meiner Freundin

Con chó của bạn tôi – der Hund meines Freundes

Đồ chơi của các con tôi. – die Spielsachen meiner Kinder


Xem thêm: http://bit.ly/2bMo7O4

Đây là áo khoác của đồng nghiệp tôi. – Das ist der Mantel meines Kollegen.

Đây là chiếc xe hơi của đồng nghiệp tôi. – Das ist das Auto meiner Kollegin.

Đây là công việc của đồng nghiệp tôi. – Das ist die Arbeit meiner Kollegen.

Cúc áo sơ mi bị rơi ra. – Der Knopf von dem Hemd ist ab.

Chìa khóa của nhà xe bị mất. – Der Schlüssel von der Garage ist weg.

Máy tính của ông chủ bị hỏng. – Der Computer vom Chef ist kaputt.

Ai là cha mẹ của bé gái này? – Wer sind die Eltern des Mädchens?

Các bạn có thể tham khảo: http://bit.ly/2bMnWlT

Tôi đến nhà cha mẹ của nó như thế nào? – Wie komme ich zum Haus ihrer Eltern?

Căn nhà nằm ở cuối đường. – Das Haus steht am Ende der Straße.

Thủ đô nước Thụy Sĩ tên là gì? – Wie heißt die Hauptstadt von der Schweiz?

Nhan đề quyển sách này là gì? – Wie heißt der Titel von dem Buch

Những đứa con của người hàng xóm tên là gì? – Wie heißen die Kinder von den Nachbarn?

Bao giờ là kỳ nghỉ học của các cháu? – Wann sind die Schulferien von den Kindern?

Bao giờ là giờ tiếp khách của bác sĩ? – Wann sind die Sprechzeiten von dem Arzt?

Bao giờ là giờ mở cửa của bảo tàng? – Wann sind die Öffnungszeiten von dem Museum?