Công ty cổ phần công nghệ Maxbuy Việt Nam mang lại cho gia đình bạn những trang bị trung thành và mang thể hoạt động bền bỉ chuẩn xác trong hàng chục năm trời. Giả dụ một trong những thiết bị của chúng tôi đáp ứng điều này ngừng thi côngĐây là những chiếc đồng hồ nước. những mẫu đồng hồ nước của chúng tôi rất đẹp và với khả năng khiến việc chuẩn xác trong đa dạng tháng và phổ quát năm trời.
Nước sạch của chúng ta đang sử dụng ở trong các khu dân cư và các khu thị thành đều được cung ứng trong khoảng các đơn vị nước sạch cung cấp qua những tuyến đường ống đồ sộ hay bị nứt vỡ vạc . bên cạnh đó chúng ta cũng chẳng cần phải lo âu với lượng nước sạch mà chúng ta dùng hàng ngày bởi vì các chiếc đồng hồ nước của đơn vị chúng tôi sẵn sàng đo lường chuẩn xác nhất các lượng nước mà Cả nhà hoạt động.
Những trang bị sở hữu tham số chính xác dùng để đo những nguồn tài nguyên mà chúng ta sử dụng hàng ngày như điện nước thì đồng hồ điện và đồng hồ nước là những thiết bị chậm tiến độ. các dụng cụ này mang lại cho gia đình bạn chẳng hề bùng nhùng gì trong chuyện trả tiền cho sở điện nước khi tới tháng đo lượng nước sử dụng
có những thiết bị hoạt động trong nhà của bạn êm ái và trung thành trong hàng chục năm trời. các đồ vật này đem lại cho nhà của bạn các luôn thể ích nhỏ nhắn nhưng rất quan trọng . Trong chậm triển khai thì đồng hồ nước là 1 trong các vật dụng như thế, chúng mang thể hoạt động dẻo dai trong hàng chục năm trời mà ko mang bất cứ thứ gì gây trục trặc
Dong ho nuoc OMNISYSTEM@
ĐỒNG HỒ ZENNER WPH-N50

Thông số kỹ thuật
Hãng sản xuất : Zenner-Coma
Xuất xứ : Liên doanh
Chất liệu : thân gang
Kêt nối : Mặt bích
Hiển thị : mặt số hiển thị trực tiếp 99.9999
Kích thước : dn150 , 2 Inch , đường kính ống 60
Kiểu hoạt động : dẫn động từ
Đơn vị hiển thị nhỏ nhất : 1 m3
Đơn vị đo nhỏ nhất : 1 lít
Áp lực làm việc : 0,3 – 16 bar
Nhiệt độ làm việc : 0 – 50 độ C
Bảo hành : 12 tháng
CAT_Bulk-water-meters_EN.unlocked.pdf
Đồng hồ Zenner WPH-N50 là dạng mặt bích hiển thị số trực tiếp, các chi tiết của đồng hồ được sản xuất tại nền công nghiệp phát triển hàng đầu châu âu nên luôn đạt được sự chính xác dù là chi tiết nhỏ nhất, các chất liệu làm ra các chi tiết cũng được đảm bảo sự chống ăn mòn và chống từ tình luôn đạt được chỉ tiêu chất lượng ISO 9002
https://muare.vn/threads/159/dong-ho...-khau.4291950/
ĐỒNG HỒ NƯỚC ASAHI WVM65

Đồng hồ ASAHI WVM65 được nhiều chung cư lựa trọn: với ưu điểm đồng hồ có chất liệu chính Gang-Đồng có thể chịu được môi trường thời tiết khắc nghiệt.
– Đồng hồ được sản xuất bởi hãng ASAHI tên tuổi đến từ Thái Lan.
– Với kích thước size (inch): 2.1/2″”
– Với Lưu lượng tối đa lên tới ( Qmax) (m³/giờ):50, Lưu lượng danh định ( Qn)(l/giờ): 25, Lưu lượng tối thiểu ( Qmin) (m³/giờ):0.6
– Sản phẩm có Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 2%: 1.200 – 27.75, Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 5%: 0.10, Lưu lượng bắt đầu hoạt động (l/giờ): 10, Đơn vị hiển thị nhỏ nhất (lít): 0.02, Đơn vị đo tối đa (m³): 999.999
– Đường kính ống: 65
– Đường kính mặt bích: 185
– Đường kính tính từ tâm 2 ốc vặn của mặt bích: 145
– Đường kính ốc vặn trên mặt bích: 4-18
– Độ cao từ đáy đến mặt trên đồng hồ: 290
– Độ cao từ đáy đến tâm ống: 280
– Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 ºC.
– Áp lực thử tối đa: 17,5 kgf/cm².
– Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 4064-1, 1993 ( Tiêu chuẩn Việt Nam ĐLVN 17-1998 ) và tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan TIS 1021-2543được thể hiện trên mặt đồng hồ.
http://donghonuocgiare.blogspot.com
ĐỒNG HỒ MERLION LXS25

hông số Kỹ thuật:
Model: LXS25
Đồng hồ size: 1”, phi 34
Lưu lượng nước trung bình: Qn=3,5m3/h
Lưu lượng nước lớn nhất: Qmax=7m3/h
Lưu lượng nước nhỏ nhất: Qmin=0,07m3/h
Sai số lưu lượng chuyển tiếp Qt … Qs là ± 2%.
Sai số lưu lượng nhỏ nhất Qmin … Qt là ± 5%
Nhiệt độ tối đa cho phép là 40ºC
Áp suất tối đa cho phép là 10 bar
Đồng hồ được cấu tạo bởi 3 phần chính: vỏ gang cầu được sơn tĩnh điện, tuabin và bộ phận chỉ thị. Tuabin và bộ phận chỉ thịđược làm bằng vật liệu kỹ thuật giúp đảm bảo tính chính xác cao.
Đồng hồđược sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4064 cấp B.
ĐỒNG HỒ NƯỚC ZENNER WPH-N80

Thông số kỹ thuật Đồng hồ nước zenner DN80
Hãng sản xuất : Zenner-Coma
Xuất xứ : Đức
Chất liệu : thân gang
Kêt nối : Bắt bích
d50
Hiển thị : mặt số hiển thị trực tiếp 999999
Kích thước : dn180 , 3″ , phi 90
Kiểu hoạt động : dẫn động từ
Đơn vị hiển thị nhỏ nhất : 1 m3
Đơn vị đo nhỏ nhất : 1 lít
Áp lực làm việc : 0,3 – 16 bar
Nhiệt độ làm việc : 0 – 50 độ C
Bảo hành 12 tháng
Các chi tiết của đồng hồ được sản xuất tại nền công nghiệp phát triển hàng đầu châu âu như là Germany nên luôn đạt được sự chính xác dù là chi tiết nhỏ nhất, các chất liệu làm ra các chi tiết cũng được đảm bảo sự chống ăn mòn và chống từ tình luôn đạt được chỉ tiêu chất lượng ISO 9002
ĐỒNG HỒ NƯỚC ASAHI GMK20
GMK20 với kích thước phù hợp với hộ gia đình
Size (inch): 1/2″
Chiều dài không gồm rắc co:190
Chiều cao từ nắp đến tâm ống: 75
Chiều cao từ tâm ống đến đáy: 32
Ren BSP trên đồng hồ: 1″
Ren BSP trên rắc co: 3/4
Lưu lượng tối đa ( Qmax) (m³/giờ):5
Lưu lượng danh định ( Qn)(l/giờ):2.500
Lưu lượng tối thiểu ( Qmin) (m³/giờ):0.05
Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 2%:0.2
Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 5%:0.05
Lưu lượng bắt đầu hoạt động (l/giờ): 15
Đơn vị hiển thị nhỏ nhất (lít):0.1
Đơn vị đo tối đa (m³):9.999
Tổng chiều dài kể cả đoạn nối (mm): 314
Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 ºC.
Áp lực thử tối đa: 17,5 kgf/cm².
Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 4064-1, 1993, cấp B ( Tiêu chuẩn Việt Nam ĐLVN 17-1998 ) và tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan TIS 1021-2543 được thể hiện trên mặt đồng hồ nước Asahi GMK20
ĐỒNG HỒ NƯỚC ASAHI GMK15
Thông số chi tiết:
– Lưu lượng tối đa ( Qmax) (m³/giờ) : 3
– Lưu lượng danh định ( Qn)(l/giờ): 1500
– Lưu lượng tối thiểu (Qmin) (m³/giờ) : 0,03
– Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 2%: 0.12
– Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 5%: 0.03
– Lưu lượng bắt đầu hoạt động (l/giờ): 12
– Đơn vị hiển thị nhỏ nhất (lít): 0.1
– Tổng chiều dài kể cả đoạn nối (mm): 250
– Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 ºC.
– Áp lực thử tối đa: 17,5 kgf/cm².
– Đồng hồ nước ASAHI model GMK là đồng hồ thân ren, mặt số làm bằng kính, khô, đa tia, truyền động từ tính. Các bộ phận đo hoạt động trong môi trường chân không, cách ly hoàn toàn với dòng nước nên việc kẹt bánh răng, đổi màu mặt số, đọng nước trong buồng đo và trên mặt số đồng hồ hoàn toàn không xảy ra.
– Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 4064-1, 1993, cấp B ( Tiêu chuẩn Việt Nam ĐLVN 17-1998 ) và tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan TIS 1021-2543 được thể hiện trên mặt đồng hồ.
Đồng hồ có kiểm định và không kiểm định của viện đo lường Việt Nam có sự khác nhau trên đồng hồ:
Tem kiểm định được dán phía trong lắp đồng hồ
Ngoài ra Trong mỗi đồng hồ nhà sản xuất đều tặng kèm 2 đầu raco để kết nối giữa đồng hồ và hệ thống đường ống.
ĐỒNG HỒ NƯỚC MERLION LXS20
Hãng sản xuất : Merlion
Dung lượng đọc : 999999
Kiểu hoạt động : dẫn động từ – cơ
Chức năng hiển thị số trực tiếp:
Kích thước (mm) : H106xW99xL195
Lưu lượng nước trung bình (m3/giờ) Qn: 2,5
Lưu lượng nước tối đa (m3/giờ) Qmax: 5
Lưu lượng tối thiểu (m3/giờ) Qmin: 0,05
Xuất xứ : Merlion china
Giao nhận : Vận chuyển miễn phí nội thành
Bảo hành : 12 tháng
Model: LXS20
– Tiêu chuẩn áp dụng Đồng hồ nước Merlion : ISO 4064-1, 1993 ( Tiêu chuẩn Việt Nam ĐLVN 17-1998 ) và tiêu chuẩn công nghiệp Đức ,Châu Âu -EU- G7 1021-2543 được thể hiện trên mặt đồng hồ.
– Phụ tùng bên trong đồng hồ được chế tạo bằng kim loại chống ăn mòn để bảo vệ đồng hồ khỏi những tác động từ bên ngoài.
ĐỒNG HỒ NƯỚC ASAHI GMK40
Đồng hồ nước ASAHI được sản xuất theo tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan TIS 1021-2543 được thể hiện trên mặt đồng hồ.
Đồng hồ được sản xuất thân ren dễ tháo lắp, đồng hồ có thể chịu được trên hệ thống có áp suất cao lên tới 17,5 kgf/cm².
Với model: GMK 40 đồng hồ có đi kèm 2 rắc co để dễ dàng kết nối với hệ thống mà không cần phải mua thêm ở ngoài.
Rắc co tặng kèm đồng hồ GMK40
– Sản phẩm được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Với kích thước đường ống 1.1/2 inch.
– Đồng hồ có tổng chiều dài lên tới 245 mm khi gắn kết rắc co kích thước lên tới 372 mm
– Chiều cao đồng hồ: 110 mm, chiều cao từ tim ống lên tới lắp đồng hồ: 60 mm.
– Ren BSP trên đồng hồ: 2″
– Ren BSP trên rắc co: 1.1/2”
– Lưu lượng tối đa ( Qmax) (m³/giờ):11 – Lưu lượng danh định ( Qn)(m³/giờ): 5.5 – Lưu lượng tối thiểu ( Qmin) (m³/giờ): 0.11
– Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 2%: 0.28
– Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 5%:0.07
– Lưu lượng bắt đầu hoạt động (l/giờ): 30
– Đơn vị hiển thị nhỏ nhất (lít):0.1
– Đơn vị đo tối đa (m³): 99.999
– Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 ºC.
Một chú ý khi lắp đặt đồng hồ có chiều ra và chiều vào của dòng chảy chúng ta lắp đặt theo quy định của nhà sản xuất để đồng hồ có tuổi thọ cao và độ chính xác đối đa.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ MAXBUY VIỆT NAM
MIỀN BẮC: 13 Nguyễn Huy Tưởng,Q.Thanh Xuân,TP.Hà Nội
Điện thoại: 1900 9491- 04-628 54021 – Fax: 04-6285 4023
MIỀN NAM: Số 84, đường số 3, khu cư xá Chu Văn An, P.26, Q.Bình Thạnh,TP.HCM
Điện thoại: 1900 9491- 08 3511 1078
Email: Support@maxbuy.vn