Mức lương: 5 - 7 triệu
Kinh nghiệm: Dưới 1 năm
đề nghị bằng cấp: Trung cấp
Số lượng cần tuyển: 20
ngành nghề nghề: Bán hàng , Biên-Phiên dịch, Thư ký-Trợ lý
Địa điểm khiến việc và việc làm bán hàng Bình Dương và địa điểm khác
Chức vụ: Chuyên viên - nhân viên
Hình thức khiến việc: Toàn thời gian cố định
buộc phải giới tính: không đề xuất
đề nghị độ tuổi: ko yêu cầu độ tuổi
thông tin tuyển dụng Thư ký cung ứng / Production Clerk


diễn tả công tác
thể hiện CÔNG VIỆC/JOB DESCRIPTION/工作叙述
một. Biên soạn và biên chép thông tin phân phối để chuẩn bị tài liệu và Con số khối lượng cung cấp, tiêu thụ nguyên vật liệu, kiểm soát chất lượng và những góc cạnh khác của phân phối / Compile and record production data to prepare records and reports on volume of production, consumption of raw material, quality control, and other aspects of production.
收集和记录生产数据以准备关于生产 ,原材料用量,质量管理和其他生产 面的记录和报告。
2. Tính toán các nguyên tố như dòng, số lượng của hàng cung ứng, nguyên vật liệu sử dụng, số lượng phế truất liệu, tần suất xuất hiện lỗi và tỉ lệ hiệu suất của công nhân và những bộ phận / Calculates factors, such as types and quantities of items produced, materials used, amount of scrap, frequency of defects, and worker and department production rates
使用加法机或计算机计算一些因数例 产品生产及材料使用的种类与数量, 品量,缺陷几率,和员工与部门的生 产率。
3. Viết Thống kê sản xuất dựa trên số liệu biên soạn, bảng, tính toán theo loại đã quy định / Writes production reports based on data compiled, tabulated, and computed, following prescribed format.
写生产报告根据规定的格式关于已整 好的数据。
4. Lưu giữ giấy tờ của tài liệu tiêu dùng và chuẩn bị / Maintains files of documents used and prepared.
维护文件夹有关已准备与用的文件。
5. soạn đơn hàng và những bảng chi tiết tham số sản xuất khác hoặc lớp lang công tác để dùng như là hướng dẫn để phân phối sản phẩm / Compile customer orders and other specifications-detailed production sheets or work orders for use by production workers as a guide lớn manufacture products.
收集顾客的订单和其他规格有关于纸 生产或用于引导生产部的员工生产产 的工作单。
6. xem xét những tài liệu như là lịch cung ứng, trình tự công việc và bảng phân người lao động viên để xác định người và nguyên nguyên liệu đề nghị và nguyên vật liệu ưu tiên / Review documents such as production schedules, work orders, and staffing tables to determine personnel and materials requirements, and material priorities.
检阅文件比如生产计划,工作单和员 表以判定员工及材料的要求及材料的 先。
7. bàn luận sở hữu giám sát bộ phận và những viên chức khác để tham gia vào quy trình và luận bàn các đổi thay nhu yếu / Communicate with department supervisors and other personnel to assess progress and discuss needed changes.
与部门的主管及其他员工沟通以评定 展和讨论所需的变动。
8. Những công tác khác sẽ được thảo luận trong buổi phỏng vấn / Other tasks will be discussed in the interview.
其他工作将会在面试里讨论。

quyền lợi thừa hưởng
• Lợi ích: đào tạo tại việc / Benefit: On-job-training
利益:工作培训
Lương: đàm phán
工资:可协调
• dòng công việc: trong tương lai / Job type: Permanent

工作类型:永久

bắt buộc KHÁC
thông tin THÊM / MORE INFORMATION /其他信息
• Trình độ: bằng cao đẳng / Qualification: College/Degree
资格整数:学院/学位
• Giới tính: Nam/Nữ / Gender: Female/Male
性别:女或男
bắt buộc công tác / JOB REQUIREMENTS /职位必要的条件
• Tiếng Hoa giao tiếp phải chăng cả đọc và viết / Communicate effectively by Chinese in both reading and writing
能使用中文流利的沟通在阅读和写作 面
• ít nhất 01 năm kinh nghiệm tuyển biên dịch tiếng nhật và kinh nghiệm khác/ At least 01 year experience
至少有一年的经验
• có khả năng Báo cáo hoàn chỉnh và chuẩn xác / Able lớn report with competently & accurately
能够胜任与准确地报告
• Kỹ năng máy tính và giao tiếp phải chăng / Excellent in computer & communication skills
拥有优等的电脑与沟通技术
• điều hành thời gian và giải quyết vấn đề phải chăng / Good at time management and problem solving
善于时间管理及解决问题
• chăm chỉ và khỏe mạnh / Hard-working & healthy
勤劳与健康